Bảng dữ liệu

Số hiệu mẫu | PMA160 CD 0 S2 2 N5 |
PMA | Áp suất làm việc: 11 Mpa |
110 | Lưu lượng: 160 L/PHÚT |
CD | Giấy lọc 10 micron |
0 | Không có van bypass |
S2 | Chỉ báo tắc nghẽn trực quan |
2 | Vật liệu làm kín: VITON |
N5 | Ren kết nối: NPT 1 |
Sự miêu tả

Vỏ lọc đường ống áp suất thủy lực dòng PMA được lắp đặt trong hệ thống áp suất thủy lực để lọc các hạt rắn và chất nhờn ở mức trung bình và kiểm soát độ sạch hiệu quả.
Có thể lắp ráp đồng hồ đo chênh lệch áp suất và van bypass theo yêu cầu thực tế.
Lõi lọc sử dụng nhiều loại vật liệu như sợi thủy tinh, nỉ thiêu kết bằng thép không gỉ, lưới thép không gỉ.
Bình lọc được đúc bằng nhôm, có thể tích nhỏ, trọng lượng nhẹ, cấu trúc nhỏ gọn và hình dáng đẹp.
Thông tin đặt hàng
4) LÀM SẠCH BỘ PHẦN LỌC SỤP ÁP SUẤT DƯỚI TỐC ĐỘ DÒNG CHẢY ĐÁNH GIÁ(Đơn vị:1×105Pa
Thông số trung bình:30cst 0,86kg/dm3)
Kiểu | Nhà ở | Phần tử lọc | |||||||||
FT | FC | FD | FV | CD | CV | RC | RD | MD | MV | ||
PMA030… | 0,28 | 0,85 | 0,67 | 0,56 | 0,41 | 0,51 | 0,38 | 0,53 | 0,48 | 0,66 | 0,49 |
PMA060… | 0,73 | 0,84 | 0,66 | 0,56 | 0,42 | 0,52 | 0,39 | 0,52 | 0,47 | 0,65 | 0,48 |
PMA110… | 0,31 | 0,85 | 0,67 | 0,57 | 0,42 | 0,52 | 0,39 | 0,52 | 0,48 | 0,66 | 0,49 |
PMA160… | 0,64 | 0,84 | 0,66 | 0,56 | 0,42 | 0,52 | 0,39 | 0,53 | 0,48 | 0,65 | 0,48 |
2) BỐ TRÍ CHIỀU

Kiểu | A | H | L | C | Cân nặng (Kg) |
PMA030… | G1/2 NPT1/2 M22.5X1.5 | 157 | 76 | 60 | 0,65 |
PMA060… | 244 | 0,85 | |||
PMA110… | G1 NPT1 M33X2 | 242 | 115 | 1.1 | |
PMA160… | 298 | 1.3 |
Hình ảnh sản phẩm

