Sự miêu tả
Bộ lọc RYL chủ yếu được sử dụng trong hệ thống cung cấp nhiên liệu của máy kiểm tra hệ thống hàng không và băng ghế thử nghiệm động cơ để lọc các hạt rắn và chất keo trong nhiên liệu, kiểm soát hiệu quả độ sạch của môi trường làm việc.
RYL-16, RYL-22 và RYL-32 có thể được sử dụng trực tiếp trong hệ thống thủy lực.


Hướng dẫn lựa chọn
a. Vật liệu lọc và độ chính xác: Có ba loại vật liệu lọc có sẵn cho dòng sản phẩm này: Loại I là lưới thép không gỉ đặc biệt và độ chính xác lọc được chia thành 5, 8, 10, 16, 20, 25, 30, 40, 50, 80, 100 micron, v.v. Loại II là nỉ thiêu kết sợi thép không gỉ, với độ chính xác lọc là 5, 10, 20, 25, 40, 60 micron, v.v.; Loại III là vật liệu lọc composite sợi thủy tinh, với độ chính xác lọc là 1, 3, 5, 10 micron, v.v.
b. Khi nhiệt độ của môi trường làm việc và nhiệt độ nhiên liệu của vật liệu lọc ≥ 60℃, vật liệu lọc phải là lưới thép không gỉ chuyên dụng hoặc nỉ thiêu kết sợi thép không gỉ, và phần tử lọc phải được hàn hoàn toàn bằng thép không gỉ; Nếu nhiệt độ nhiên liệu ≥ 100℃, cần có hướng dẫn đặc biệt khi lựa chọn.
c. Khi lựa chọn cảnh báo chênh lệch áp suất và bộ lọc van bypass yêu cầu sử dụng cảnh báo chênh lệch áp suất, khuyến nghị sử dụng cảnh báo chênh lệch áp suất dạng trực quan với áp suất cảnh báo 0,1MPa, 0,2MPa và 0,35MPa. Cần có cảnh báo trực quan tại chỗ và cảnh báo viễn thông từ xa. Khi nhu cầu lưu lượng cao, khuyến nghị lắp đặt van bypass để đảm bảo nguồn nhiên liệu bình thường trong hệ thống nhiên liệu khi bộ lọc bị tắc và cảnh báo được kích hoạt.
d. Lựa chọn van xả dầu trên RYL-50. Khi lựa chọn, nên cân nhắc lắp thêm van xả dầu. Van xả dầu tiêu chuẩn là công tắc thủ công RSF-2. Dưới RYL-50, thường không lắp đặt. Trong trường hợp đặc biệt, có thể lựa chọn theo yêu cầu: nút vặn hoặc công tắc thủ công.
Thông tin đặt hàng
BỐ TRÍ CHIỀU
Kiểu RYL/RYLA | Lưu lượng dòng chảy L/phút | Đường kính d | H | H0 | L | E | Ren vít:Kích thước ren M A×B×C×D | Kết cấu | Ghi chú |
16 | 100 | Φ16 | 283 | 252 | 208 | Φ102 | M27×1.5 | Hình ảnh 1 | Có thể lựa chọn từ thiết bị tín hiệu, van bypass và van xả theo yêu cầu |
22 | 150 | Φ22 | 288 | 257 | 208 | Φ116 | M33×2 | ||
32 | 200 | Φ30 | 288 | 257 | 208 | Φ116 | M45×2 | ||
40 | 400 | Φ40 | 342 | 267 | 220 | Φ116 | Φ90×Φ110×Φ150×(4-Φ18) | ||
50 | 600 | Φ50 | 512 | 429 | 234 | Φ130 | Φ102×Φ125×Φ165×(4-Φ18) | Hình ảnh 2 | |
65 | 800 | Φ65 | 576 | 484 | 287 | Φ170 | Φ118×Φ145×Φ185×(4-Φ18) | ||
80 | 1200 | Φ80 | 597 | 487 | 394 | Φ250 | Φ138×Φ160×Φ200×(8-Φ18) | ||
100 | 1800 | Φ100 | 587 | 477 | 394 | Φ260 | Φ158×Φ180×Φ220×(8-Φ18) | ||
125 | 2300 | Φ125 | 627 | 487 | 394 | Φ273 | Φ188×Φ210×Φ250×(8-Φ18) |

Hình ảnh sản phẩm


