Sự miêu tả
Bộ lọc áp suất trung bình này được lắp đặt trong đường ống áp suất của hệ thống thủy lực để lọc các hạt rắn và chất keo trong môi trường làm việc.Kiểm soát hiệu quả mức độ ô nhiễm của môi trường làm việc.
Bộ truyền áp suất chênh lệch, van xả dầu và van bypass có thể được lắp đặt khi cần thiết.
Phần tử lọc dễ dàng làm sạch và cách ly dầu hiệu quả trước và sau khi lọc trong quá trình vệ sinh.
Chủ yếu được sử dụng trong các thiết bị thử nghiệm và làm sạch cho các doanh nghiệp sản xuất và sửa chữa hàng không.
Vật liệu lọc là lưới đặc biệt bằng thép không gỉ, nỉ thiêu kết bằng thép không gỉ và vật liệu lọc tổng hợp sợi thủy tinh.
Thông tin đặt hàng
1) LÀM SẠCH THÀNH PHẦN LỌC SẴN ÁP SUẤT THEO TỐC ĐỘ DÒNG ĐỊNH GIÁ(ĐƠN VỊ: 1×105 Pa
Thông số trung bình: 30cst 0,86kg/dm3)
Kiểu | Nhà ở | Bộ lọc phần tử | |||||||||
FT | FC | FD | FV | CD | CV | RC | RD | MD | MV | ||
FMQ060… | 0,49 | 0,88 | 0,68 | 0,54 | 0,43 | 0,51 | 0,39 | 0,56 | 0,48 | 0,62 | 0,46 |
FMQ110… | 1.13 | 0,85 | 0,69 | 0,53 | 0,42 | 0,50 | 0,38 | 0,52 | 0,49 | 0,63 | 0,47 |
FMQ160… | 0,52 | 0,87 | 0,68 | 0,55 | 0,42 | 0,50 | 0,38 | 0,56 | 0,48 | 0,62 | 0,46 |
FMQ240… | 1,38 | 0,88 | 0,68 | 0,53 | 0,42 | 0,50 | 0,38 | 0,53 | 0,50 | 0,63 | 0,46 |
FMQ330… | 0,48 | 0,87 | 0,70 | 0,55 | 0,41 | 0,50 | 0,38 | 0,52 | 0,49 | 0,63 | 0,47 |
FMQ420… | 0,95 | 0,86 | 0,70 | 0,54 | 0,43 | 0,51 | 0,39 | 0,56 | 0,48 | 0,64 | 0,48 |
FMQ660… | 1,49 | 0,88 | 0,72 | 0,53 | 0,42 | 0,50 | 0,38 | 0,52 | 0,49 | 0,63 | 0,47 |
2) BẢN VẼ VÀ KÍCH THƯỚC
Người mẫu | d0 | M | E | L | H0 | H | ||
FMQ060 | E5T E5 S5T S5 | FT FC FD FV RC RD RV MC MD MU MV MP ME MS | Φ16 | G" NPT" M27X1.5 | Φ96 | 130 | 137 | 180 |
FMQ110 | 207 | 250 | ||||||
FMQ160 | Φ28 | G1 ″ NPT1 ″ M39X2 | Φ115 | 160 | 185 | 240 | ||
FMQ240 | 245 | 300 | ||||||
FMQ330 | Φ35 | G1 ″ NPT1 ″ M48X2 | Φ145 | 185 | 240 | 305 | ||
FMQ420 | 320 | 385 | ||||||
FMQ660 | 425 | 490 |